Đại học FPT Cần Thơ

Điểm chuẩn các trường đại học ở Cần Thơ mới nhất

22 Tháng ba, 2023 Không có bình luận

Nếu các bạn đang thắc mắc điểm chuẩn đại học mới nhất của các trường Đại học ở Cần Thơ là bao nhiêu thì hãy cùng Đại học FPT Cần Thơ tìm hiểu thông tin này nhé!

Nội dung bài viết

1. Điểm chuẩn, điểm sàn là gì?
2. Điểm chuẩn các trường đại học ở Cần Thơ mới nhất
3. Lời kết

 

điểm chuẩn đại học cần thơ

 

Điểm chuẩn, điểm sàn là gì?

 

Điểm sàn là mức điểm xét tuyển Đại học tối thiểu mà thí sinh cần phải đạt được để làm cơ sở nộp đơn xét tuyển vào các trường Đại học. 

Ví dụ: Vào năm 2023, Đại học Cần Thơ công bố điểm sàn áp dụng cho xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT dao động từ 15 – 19 điểm, tức là kết quả thi tốt nghiệp của thí sinh phải đạt được ngưỡng mức từ 15 – 19 điểm thì mới đủ điều kiện ứng tuyển vào trường Đại học Cần Thơ. Nếu kết quả dưới 15 điểm thì chắc chắn rằng thí sinh đó không đủ điều kiện ứng tuyển vào Đại học Cần Thơ.

Điểm chuẩn là mức điểm trúng tuyển vào Đại học của từng trường, từng ngành học khác nhau.

Ví dụ: Năm 2023, điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ dao động từ 15-27 điểm. Nếu kết quả thi của bạn đạt được trong mức này, thì xin chúc mừng, bạn đã có cơ hội đậu Đại học.

 

>> Xem thêm:

 

Điểm chuẩn các trường đại học ở Cần Thơ mới nhất

 

Đại học Cần Thơ

 

Tối 22/8/2023, Trường Đại học Cần Thơ công điểm chuẩn chính thức năm 2023. Điểm chuẩn của Trường Đại học Cần Thơ dao động từ 15 đến 26,86 điểm. Trong đó, ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là Giáo dục Công dân với 26,86 điểm.

 

STT Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 21.7
2 Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 15
3 Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D14; D15 24
4 Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07 23.2
5 Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 24.2
6 Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 23.1
7 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07 22.95
8 Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07 23.4
9 Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 24.1
10 Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 21.5
11 Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 21.25
12 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) A01; D01; D07 22.1
13 Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 20
14 Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07 20.6
15 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 24.41
16 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 26.86
17 Giáo dục thể chất

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *