Bảng quy đổi điểm VSTEP sang các chứng chỉ quốc tế
Bạn đang tìm bảng quy đổi điểm VSTEP sang các chứng chỉ quốc tế? Không cần tìm đâu xa! Bài viết của Đại học FPT Cần Thơ đã tổng hợp chi tiết cho bạn. Xem ngay!
Nội dung bài viết
1. Thang điểm kỳ thi VSTEP
2. Bảng quy đổi VSTEP sang IELTS
3. Bảng quy đổi VSTEP sang TOEIC
4. Bảng quy đổi điểm VSTEP sang các chứng chỉ quốc tế khác
Bạn đang muốn biết bảng quy đổi điểm VSTEP sang các chứng chỉ tiếng Anh khác? Bạn đang băn khoăn không biết trình độ tiếng Anh của mình tương đương với trình độ nào của các chứng chỉ quốc tế? Vậy thì hãy đọc ngay bài viết này để biết được câu trả lời!
Trong bài viết này, Đại học FPT Cần Thơ đã tổng hợp chi tiết cho bạn bảng quy đổi điểm VSTEP sang các chứng chỉ tiếng Anh phổ biến hiện nay, bao gồm IELTS, TOEIC, TOEFL, CEFR, Cambridge.
>> Xem thêm:
Thang điểm kỳ thi VSTEP
Bài thi VSTEP - Khung tham chiếu đánh giá năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam được xây dựng dựa trên Khung tham chiếu chung châu Âu về ngôn ngữ (CEFR). Theo khung năng lực ngoại ngữ học thuật này, có 6 bậc năng lực tiếng Anh, từ A1 (trình độ sơ cấp) đến C2 (trình độ thông thạo).
Kỳ thi VSTEP đánh giá 4 kỹ năng tiếng Anh: Nghe, Nói, Đọc, Viết. Mỗi kỹ năng được chấm trên thang điểm 10, làm tròn đến 0,5 điểm.
Điểm
|
Bậc
|
Mô tả tổng quát
|
0 – 3.5
|
Không xét
|
Không có mô tả.
|
4.0 – 5.5
|
3
|
- Hiểu được nội dung của đoạn văn.
- Phản xạ nhanh chóng trong tình huống giao tiếp.
- Viết đoạn văn cơ bản về một số chủ đề quen thuộc hoặc thông tin cá nhân.
- Trình bày quan điểm, ý kiến về các chủ đề trong cuộc sống xã hội.
|
6.0 – 8.0
|
4
|
- Hiểu được ý chính của các văn bản phức tạp, kể cả các văn bản chuyên ngành.
- Khả năng giao tiếp trôi chảy và tự tin với người bản ngữ, có thể tham gia vào các cuộc hội thoại, thảo luận về nhiều chủ đề khác nhau.
- Viết các bài luận rõ ràng, mạch lạc, có luận điểm và luận cứ sắc bén.
|
8.5 – 10
|
5
|
- Hiểu được văn bản có nội dung phức tạp, từ vựng và cấu trúc nâng cao.
- Sử dụng ngôn ngữ một cách tự nhiên và trôi chảy.
- Sử dụng ngôn ngữ linh hoạt và hiệu quả cho các mục đích khác nhau.
- Viết những bài luận mạch lạc về các vấn đề phức tạp.
|
Bảng quy đổi VSTEP sang IELTS
Thang điểm của kỳ thi VSTEP và IELTS đều được sử dụng để đánh giá năng lực tiếng Anh của thí sinh. Tuy nhiên, hai thang điểm này có sự khác biệt về cách chấm điểm và thang điểm. Dưới đây là bảng quy đổi điểm VSTEP sang IELTS bạn có thể tham khảo để xác định sơ lược năng lực ngoại ngữ của bản thân.
Trình độ VSTEP
|
Trình độ IELTS
|
Bậc 3 (B1)
|
4.5 – 5.0
|
Bậc 4 (B2)
|
5.5 – 6.0
|
Bậc 5 (C1)
|
6.5 – 8.0
|
Bậc 6 (C2)
|
8.5 – 9.0
|
Bảng quy đổi điểm VSTEP sang TOEIC
Bảng quy đổi điểm VSTEP sang TOEIC là bảng giúp bạn xác định trình độ tiếng Anh của mình theo thang điểm bài thi TOEIC. Qua đó, giúp bạn đánh giá trình độ tiếng Anh của mình và xác định mục tiêu học tập phù hợp.
Trình độ VSTEP
|
Trình độ TOEIC
|
Bậc 3 (B1)
|
450
|
Bậc 4 (B2)
|
600
|
Bậc 5 (C1)
|
780
|
Bậc 6 (C2)
|
900
|
Bảng quy đổi điểm VSTEP sang các chứng chỉ quốc tế khác
Bảng quy đổi điểm VSTEP sang các chứng chỉ quốc tế khác là một công cụ hữu ích giúp bạn xác định trình độ tiếng Anh của mình tương đương với trình độ nào của các chứng chỉ quốc tế. Bảng quy đổi điểm VSTEP sang các chứng chỉ quốc tế khác như sau:
VSTEP
|
TOEFL ITP
|
TOEFL IBT
|
CEFR
|
Cambridge
|
Bậc 3 (B1)
|
450
|
45
|
B1
|
70 – 89 PET
45 – 59 FCE
|
Bậc 4 (B2)
|
500
|
61
|
B2
|
90 – 100 PET
60 – 79 FCE
|
Bậc 5 (C1)
|
550
|
80
|
C1
|
80 – 100 FCE
60 – 79 CAE
|
Bậc 6 (C2)
|
625
|
107
|
C2
|
80 – 100 CAE
45 – 59 CPE
|
>> Xem thêm:
Kết
Trên là bài viết tổng hợp bảng quy đổi điểm VSTEP sang các chứng chỉ quốc tế. Hy vọng bạn đã có cái nhìn tổng quan về năng lực ngoại ngữ của bản thân dựa trên thang điểm VSTEP quy đổi.
Theo thông báo tuyển sinh của Đại học FPT năm 2024, thí sinh đạt bậc 4 (B2) VSTEP sẽ được xét tuyển thẳng vào ngành Ngôn ngữ Anh. Nếu quan tâm về ngành Ngôn ngữ Anh tại Đại học FPT, thí sinh có thể liên hệ ngay Fanpage Đại học FPT Cần Thơ hoặc đăng ký tư vấn tại đây.