1
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
200
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
F03 (Toán, Văn, Anh, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội)
|
301
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
TT (Tuyển thẳng trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2022)
|
402
|
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
|
NL1 (Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh)
|
Q00 (Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội)
|
408
|
Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
|
CCQT (Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển)
|
411
|
Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
|
TNNN (Tốt nghiệp THPT nước ngoài)
|
500
|
Sử dụng phương thức khác
|
F01 (Toán, Văn, Anh, Khoa học tự nhiên)
|
F02 (Toán, Văn, Anh, Khoa học xã hội)
|
PTK (Sử dụng phương thức khác)
|
2
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
200
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
F03 (Toán, Văn, Anh, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội)
|
301
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
TT (Tuyển thẳng trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2022)
|
402
|
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
|
NL1 (Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh)
|
Q00 (Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội)
|
408
|
Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
|
CCQT (Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển)
|
411
|
Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
|
TNNN (Tốt nghiệp THPT nước ngoài)
|
500
|
Sử dụng phương thức khác
|
F01 (Toán, Văn, Anh, Khoa học tự nhiên)
|
F02 (Toán, Văn, Anh, Khoa học xã hội)
|
PTK (Sử dụng phương thức khác)
|
3
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
200
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
F03 (Toán, Văn, Anh, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội)
|
301
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
TT (Tuyển thẳng trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2022)
|
402
|
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
|
NL1 (Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh)
|
Q00 (Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội)
|
408
|
Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
|
CCQT (Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển)
|
411
|
Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
|
TNNN (Tốt nghiệp THPT nước ngoài)
|
500
|
Sử dụng phương thức khác
|
F01 (Toán, Văn, Anh, Khoa học tự nhiên)
|
F02 (Toán, Văn, Anh, Khoa học xã hội)
|
PTK (Sử dụng phương thức khác)
|
4
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
200
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
F03 (Toán, Văn, Anh, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội)
|
301
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
TT (Tuyển thẳng trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2022)
|
402
|
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
|
NL1 (Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh)
|
Q00 (Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội)
|
411
|
Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
|
TNNN (Tốt nghiệp THPT nước ngoài)
|
500
|
Sử dụng phương thức khác
|
F01 (Toán, Văn, Anh, Khoa học tự nhiên)
|
F02 (Toán, Văn, Anh, Khoa học xã hội)
|
PTK (Sử dụng phương thức khác)
|
5
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
200
|
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
|
F03 (Toán, Văn, Anh, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội)
|
301
|
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
|
TT (Tuyển thẳng trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2022)
|
402
|
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
|
NL1 (Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh)
|
Q00 (Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội)
|
411
|
Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
|
TNNN (Tốt nghiệp THPT nước ngoài)
|
500
|
Sử dụng phương thức khác
|
F01 (Toán, Văn, Anh, Khoa học tự nhiên)
|
F02 (Toán, Văn, Anh, Khoa học xã hội)
|
PTK (Sử dụng phương thức khác)
|