Thứ tự nguyện vọng |
Mã trường |
Tên trường |
Mã tuyển sinh (ngành/ nhóm ngành) |
Tên tuyển sinh (ngành/tên nhóm ngành) |
Mã phương thức XT |
Tên phương thức XT |
Mã tổ hợp |
Tên tổ hợp |
1 |
||||||||
2 |
Bộ GD&ĐT đã ban hành Công văn số 2598/BGDĐT-GDĐH hướng dẫn tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Theo đó, Bộ lưu ý, các thông tin thí sinh cần nhập liệu gồm:
Thí sinh cần tìm hiểu thông tin về mã trường, mã tuyển sinh, mã phương thức xét tuyển, mã tổ hợp được cơ sở đào tạo công khai trong đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo để nhập liệu và cho chính xác.
Lưu ý: Mã phương thức xét tuyển gồm 3 ký tự do cơ sở đào tạo tự định nghĩa nhưng phải tham chiếu với mã phương thức xét tuyển do Bộ GD&ĐT quy định, hoặc có thể sử dụng mã phương thức xét tuyển do Bộ GD&ĐT quy định.
Mã tổ hợp xét tuyển: Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (có sử dụng mã tổ hợp như xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi THPT) sử dụng Mã tổ hợp xét tuyển do Bộ GD&ĐT quy định; đối với các tổ hợp có môn năng khiếu, các môn năng khiếu NK1, NK2 là do CSĐT quy định.
Đối với các phương thức xét tuyển khác: Mã tổ hợp gồm 3 ký tự do CSĐT tự quy đinh
Bộ GD&ĐT quy định 20 danh mục phương thức xét tuyển. Cụ thể:
TT |
Mã 2022 |
Tên phương thức xét tuyển |
1 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
2 |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
3 |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
4 |
302 |
Xét kết hợp giữa tuyển thẳng theo Đề án và các phương thức khác |
5 |
303 |
Xét tuyển thẳng theo Đề án của CSĐT |
6 |
401 |
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do CSĐT tự tổ chức để xét tuyển |
7 |
402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
8 |
403 |
Thi văn hóa do CSĐT tổ chức để xét tuyển |
9 |
404 |
Sử dụng kết quả thi văn hóa do CSĐT khác tổ chức để xét tuyển |
10 |
405 |
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
11 |
406 |
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
12 |
407 |
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập cấp THPT để xét tuyển |
13 |
408 |
Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
14 |
409 |
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
15 |
410 |
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
16 |
411 |
Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
17 |
412 |
Xét tuyển qua phỏng vấn |
18 |
413 |
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với phỏng vấn để xét tuyển |
19 |
414 |
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với với phỏng vấn để xét tuyển |
20 |
500 |
Sử dụng phương thức khác |